tự |
- courtesy name; chinese character; buddhist temple; pagoda; from; since|= sách này có tự thế kỷ 17 this book dates back to the 17th century; this book dates from the 17th century|= hắn có vợ tự lúc nào chẳng ai biết nobody knows since when he got married|- oneself; on one's own|= chú còn yếu quá nên chưa tự ăn được! i'm still too weak to feed myself!|= hắn tự giới thiệu là nhân viên ngân hàng he introduced himself as a bank employee|- self-|= những lời lập luận của ông ta tự mâu thuẫn nhau his arguments are self-contradictory|- also known as; alias|= hoà, tự bi hoa, alias bi |
* Từ tham khảo/words other:
- diêm đài
- điềm đạm
- diêm dân
- điếm đàng
- diềm đăng ten