trở lên |
- and above/over|= những món hàng từ 100 quan trở lên articles costing 100 francs and over; articles at 100 francs and over/more|= hiện nay, tỉ lệ thất học ở trẻ 10 tuổi trở lên trong vùng này là 18 % today, the illiteracy rate among children aged 10 and over/above in the area is 18 per cent; today, the illiteracy rate among children from ten (years) upwards in the area is 18 per cent|- to go/come up again; to go/come back up|= trở lên sân khấu to go back on the stage|= tôi mệt lắm đừng để tôi phải trở lên nói chuyện với anh! i am very tired don't let me go upstairs again to speak to you!/don't let me go back upstairs to speak to you! |
* Từ tham khảo/words other:
- nọc độc di truyền
- nốc một hơi
- nọc nọc
- nọc ra mà đánh
- nọc rắn