trí nhớ | * noun - memory |
trí nhớ | - memory|= amnesia : mất một phần hoặc toàn bộ trí nhớ, thường do bị sốc, rối loạn tâm lý, tổn thương não amnesia : partial or total loss of memory, usually resulting from shock, psychological disturbance, brain injury |
* Từ tham khảo/words other:
- chương trình khởi động
- chương trình kiểm tra
- chương trình kinh tế
- chương trình làm việc
- chương trình lập lại