trái với | - against; contrary to...; in opposition to...|= hành động trái với nguyên tắc của mình to act against one's principles|= trái với dự đoán của chúng tôi, họ... contrary to our predictions, they...|- opposed|= quan điểm anh ta hoàn toàn trái với tôi his views are diametrically opposed to mine |
* Từ tham khảo/words other:
- người dân mẫu quốc
- người dân miền bắc cực
- người dân miền cực bắc của một nước
- người dân miền núi
- người dẫn múa