thưa | * adj - thin, sparse occasional * verb - to complain to |
thưa | * ttừ|- thin, sparse; occasional; seldom, rarely; scanty, sparse; thinly scattered, thinly sown|= rất thưa very seldom, once in a blue moon|= thưa dân underpeopled; underpopulated|* đtừ|- to sue; to complain to; to report to authorities; to reply or speak politely; (particle of address preceding polite 2nd personal pronoun)|= thưa các đồng chí comrades!|= nếu công việc của anh quá khó khăn thì cứ thưa với thầy if your work is too hard, complain to your teacher about it |
* Từ tham khảo/words other:
- chùm tóc phía trên trán
- chun
- chùn
- chưn
- chùn bước