thu hẹp | - to narrow; * nghĩa bóng to restrict; to reduce; to curtail|= sự chênh lệch giữa hai đội đã thu hẹp lại một cách đáng kể the gap between the two teams has narrowed considerably|= thu hẹp chi tiêu to curtail one's expenses; to tighten one's belt/the purse-strings |
* Từ tham khảo/words other:
- có nếp quăn ở góc
- có nét chạm
- có nét mặt
- có nét mặt thanh
- cò ngà