thời bình | * noun - peace; peaceful time |
thời bình | - time of peace; peacetime|= chương trình kinh tế thời bình peacetime economic program|= trong thời bình, hội chữ thập đỏ trợ giúp y tế và nhiều mặt khác cho nạn nhân của những thảm hoạ nghiêm trọng như lũ lụt, động đất, dịch bệnh in time of peace/in peacetime, red cross renders medical aid and other help to the victims of major disasters, such as floods, earthquakes, epidemics |
* Từ tham khảo/words other:
- chức tổng giám mục
- chức tổng thống
- chức tổng trấn
- chức tổng trưởng
- chức trách