theo dõi |
- to follow; to keep track of...|= anh có theo dõi vụ giết người đăng trên báo hay không? do you follow the murder case in the papers?|= tại sao họ theo dõi kỹ các phim truyền hình nhiều tập? why did they follow tv serials carefully?|- to monitor|= cần phải theo dõi tình hình thật sát the situation should be very closely monitored|= theo dõi sự tiến bộ của một người học việc to monitor an apprentice's progress|- to keep a close watch on...|= cảnh sát theo dõi kẻ bị tình nghi the police kept a close watch on the suspect|= theo dõi di biến động của địch quân ở biên giới to keep watch on enemy troop movements along the |
* Từ tham khảo/words other:
- chưa liền
- chưa lĩnh
- chưa lọc
- chua loét
- chữa lỗi