tấm lòng | * nghĩa bóng heart|= yêu ai bằng cả tấm lòng to love somebody with all one's heart/with one's whole heart|= người việt ở nước ngoài muốn đầu tư vào việt nam, không những bằng tiền bạc, mà còn với cả tấm lòng overseas vietnamese want to invest in vietnam, not only with their money, but also with their hearts |
* Từ tham khảo/words other:
- antiproton
- antipyrin
- antoxian
- antraxen
- antraxit