quá độ | - excessive; immorderate; exorbitant |
quá độ | - excessive; immoderate; intemperate|= hút thuốc/nhậu nhẹt quá độ to be an excessive smoker/drinker|= ăn/uống quá độ to eat/drink to excess; to eat/drink excessively; to overeat/overdrink|- transitional|= đất nước đang trải qua thời kỳ quá độ the country is passing through a transitional period |
* Từ tham khảo/words other:
- chiến tranh ly khai
- chiến tranh một mất một còn
- chiến tranh nga-nhật
- chiến tranh nguyên tử
- chiến tranh nha phiến