phớt | - Felt =Mũ phớt+A felt hat -Pale, light =Màu đỏ phớt+A light red =phơn phớt (láy, ý giảm). -(thông tục) Ignore, turn a deaf ear to, turn a blind eye tọ =Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe+I told him so, but he turned a deaf ear to my words. -(địa phương) Graze, scrape lightly in passing; touch lightly =Viên đạn phớt qua má nó+A bullet grazed his cheek =Phớt qua vấn đề+To touch lightly upon aquestion |
phớt | - felt; pale; light|= màu đỏ phớt a light red|- to ignore; to turn a deaf ear/a blind eye|= bảo thế mà nó cứ phớt không nghe i told him so, but he turned a deaf ear to my words|- to graze|= viên đạn phớt qua má nó a bullet grazed his cheek|- to glance over|= bàn phớt qua vấn đề to glance over a question |
* Từ tham khảo/words other:
- chia chiến lợi phẩm
- chia để trị
- chĩa để xóc dỡ cỏ khô
- chia đều
- chia đều chi phí