phong độ | - (từ cũ) Manners =Vẫn giữ phong độ nhà nho+To preserve the manners of a Confucian scholar |
phong độ | - (từ cũ) manners|= vẫn giữ phong độ nhà nho to preserve the manners of a confucian scholar|= anh ta đã lấy lại được phong độ ngày nào he's quite his old/former self again; he's back to his old self again|- smart; elegant |
* Từ tham khảo/words other:
- chi phí gia đình
- chi phí giao hàng
- chi phí giao tế
- chi phí hoạt động
- chi phí khả biến