phải chi | - cũng nói phải như If =Phải chi nghe lời anh thì việc đã xong+If I had listened to you, the matter would have been settled |
phải chi | - if; if only|= phải chi nghe lời anh thì việc đã xong if i had listened to you, the matter would have been settled|= phải chi biết anh đến thì tôi đã làm bánh sẵn if i'd known you were coming, i'd have baked a cake |
* Từ tham khảo/words other:
- chè lá
- che lấp
- chế liệu
- chè mạn
- che màn lên