niệm | - Pray under one's breath (in a whisper) =Tụng kinh niệm Phật+To chant prayers and pray under one's breath to Buddha |
niệm | - pray under one's breath (in a whisper), mutter, numble, chant (prayer), pray (for), offer prayers (for)(tụng niệm)|= tụng kinh niệm phật to chant prayers and pray under one's breath to buddha |
* Từ tham khảo/words other:
- chấp chưởng
- chập dây
- chấp dính
- chắp dính
- chắp đôi