những điều | - what|= người ta dạy chúng tôi suy nghĩ về những điều nghe được, chứ không phải cứ nghe gì cũng tin we're taught to think and not simply to believe what we're told|= tôi thật xấu hổ về những điều mình đã thốt ra i'm very ashamed of what i uttered |
* Từ tham khảo/words other:
- không giữ ý tứ
- không giũa cho có răng
- không giương buồm
- không giúp đỡ gì được
- không gò bó