như | - as =làm như tôi+Do as I do - like =tôi cũng nghĩ như anh+I think like you - alike; similar tọ =trường hợp anh giống như trường hợp tôi+Your case is similar to mine |
như | - as|= hãy làm đúng như tôi dặn do as i say|= cái bàn này đôi khi được dùng như giường ngủ this table is sometimes used as a bed|- as... as...|= tôi không giàu như anh, nhưng tôi có danh dự của tôi i am not so rich as you, but i have my honour|- like, not unlike; such as|= tôi cũng nghĩ như anh i think like you|= hiện nay, hà nội đã lắp đặt bảy camêra ở những giao lộ chính như tràng tiền, ngã tư sở, cầu giấy hanoi now has seven cameras installed at major crossroads such as trang tien, nga tu so and cau giay|- xem như thể|= ông ta thản nhiên mài dao như để doạ tôi he ground the knife phlegmatically as if/as though to threaten me |
* Từ tham khảo/words other:
- cháo đặc
- chao đảo
- chao đảo mạnh
- chào đáp lại
- chảo đất nhỏ