ngôn ngữ cử chỉ | - deaf and dumb language; body language; sign language|= ngôn ngữ cử chỉ được dùng thay cho lời nói giữa những người không nói cùng một ngôn ngữ, hoặc giữa những người thiếu khả năng nói hoặc nghe sign language is used in place of speech among people lacking a common spoken language, or among people physically incapable of speech or hearing |
* Từ tham khảo/words other:
- tái đầu tư
- tại đây
- tài dạy ngựa
- tài đề cao hàng hóa của mình
- tải đến