ngày nào |
- in the old days; in bygone days|= sau năm năm sống xa gia đình, a ngày nào nay đã là kỹ sư tin học after a separation of five years from his family, a of former times/of yesteryear is now a computer engineer|= họ vẫn chân thật như ngày nào they are still as sincere as in the old days/before|- every day|= nó mập là do ngày nào cũng uống quá nhiều sữa he grows fat because he drinks too much milk every day|= ngày nào anh cũng đi ngang chùa này? do you pass this pagoda every day?|- as long as|= ngày nào tôi còn sống thì còn lo cho con i bring up my children as long as i am alive/as long as i have breath in my body|= ngày nào thính giả còn muốn nghe tôi hát thì tôi còn hát i'll sing as long as the audience wants to listen to me |
* Từ tham khảo/words other:
- đã hỗn hợp
- dã hợp
- dạ hợp
- đa hợp
- đã hợp nhất