ngăn trở | - Hamper, hinder =Mình không thích thì thôi, đừng ngắn trở người khác+If one does not like something, it is no reason why one should hamper others |
ngăn trở | - hamper, hinder, impede; be a drag (on), be an obstacle (to), be an obstacle in the way (of)|= mình không thích thì thôi, đừng ngăn trở người khác if one does not like something, it is no reason why one should hamper others |
* Từ tham khảo/words other:
- cầu vinh
- cầu vòm
- cầu vòng
- cầu võng
- cầu vồng