ngám | - (ít dùng) To fit, to be just right =Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm.+The expenditure was about equal to the savings =Ngam ngám (láy, ý giảm)+To nearly fit, to be about right |
ngám | - cũng như ngam ngám|- (ít dùng) to fit, to be just right|= số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm the expenditure was about equal to the savings|= ngam ngám (láy, ý giảm) to nearly fit, to be about right|- only just enough |
* Từ tham khảo/words other:
- câu pha trò cũ rích
- câu pha trò nhảm
- cầu phao
- cầu phong
- câu phù phép