ngã ngũ | - Settled =Vấn đề còn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả+The matter has not yet been settle and must be discussed further |
ngã ngũ | - not to have been settled; not to have come to an end|= vấn đề còn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả the matter has not yet been settle and must be discussed further|= cãi nhau cả buổi sáng vẫn chưa ngã ngũ they argued inconclusively the whole morning |
* Từ tham khảo/words other:
- câu nhử
- câu nói
- cầu nổi
- câu nói chúc tụng xã giao
- câu nói dối