nêu tên | - to name names|= có người đang tìm cách hại tôi, nhưng tôi sẽ không nêu tên người đó ra a certain person is trying to injure me, but i shall not name names/i shall mention no names; someone is trying to injure me, but i shall not name names/i shall mention no names |
* Từ tham khảo/words other:
- kiều diễm
- kiểu đóng sách nửa da
- kiêu dũng
- kiều dưỡng
- kiểu gôtic