năng lượng | * noun - energy |
năng lượng | - power; energy|= ăng ten sẽ nhận được các tia năng lượng, rồi bộ thu điện tử của cái máy này sẽ chuyển nó thành sức mạnh cho chúng ta dùng! the antenna will receive the transmitted energy beam, then this helmet's electronics will transform it into power we can use!|= khuyến khích mọi người tiết kiệm năng lượng to encourage people to save energy |
* Từ tham khảo/words other:
- cầu dây
- cầu dây cáp giăng
- cầu dây văng
- cầu dây xích
- câu đề tặng