năm tới | - next year|= năm nay tôi chẳng đi đâu, nhưng năm tới tôi sẽ đi huế i go nowhere this year, but i'll go to hue next year|= chính phủ đang nghiên cứu kỹ việc thiết lập một khuôn khổ pháp lý cho các khu công nghiệp trong đầu năm tới the government is making an extensive study on the issue to set up a legal framework for industrial zones early next year |
* Từ tham khảo/words other:
- không yêu ai
- không yêu cầu
- không yếu đi
- không yểu điệu
- không yêu nước