mặc cảm | * noun - complex |
mặc cảm | - complex|= người tàn tật thường hay mặc cảm về hoàn cảnh của họ, nên không dễ gì hòa nhập vào cộng đồng xã hội the disabled often feel/nurse a complex about their situation, so it is not easy for them to integrate into society|= làm cho bạn mặc cảm to give one's friend a complex |
* Từ tham khảo/words other:
- cảnh tha hương
- canh thâm
- canh thang
- cánh thẳng
- cảnh thanh bình