lại bữa | - (cũng nói) trả bữa Recover one's appetite (after an illness) =Ăn lại mỗi bữa năm bát cơm+To recover one's appetite and eat five bowls of rice at a meall |
lại bữa | - (cũng nói) trả bữa recover one's appetite (after an illness)|= ăn lại mỗi bữa năm bát cơm to recover one's appetite and eat five bowls of rice at a meall |
* Từ tham khảo/words other:
- cam go
- cầm hạc
- cảm hàm
- cầm hãm
- cảm hàn