kín đáo | - Secretive, secret =Tính kín đáo+To be secretive in character =Để cái gì vào một nơi kín đáo+To place something in secret place |
kín đáo | - secret|= để cái gì vào một nơi kín đáo to keep something in a secret place|- discreet; unobstrusive; secretive; reticent; private|= bà ấy kín đáo lắm she is a very private person|= 15 năm rồi không ai thấy ông ta đâu cả! ông ta đã trở thành một con người kín đáo vô cùng! ngay cửa sổ long xa ông ta cũng bắt kéo rèm kín mít! no one's seen him for fifteen years! he's become a very secretive man! he even has the windows of his state carriage back out! |
* Từ tham khảo/words other:
- cái sơn xì
- cai sữa
- cải tà quy chánh
- cải tà quy chính
- cải tà quy chính lại