kiếm cung | - Sword and bow, weapons (nói khái quát) =Bỏ bút nghiêng theo nghiệp kiếm cung+To let down one's pen and ink-slab for weapons, to give up one's academic studies for the fighting -Military career |
kiếm cung | - sword and bow, weapons (nói khái quát)|= bỏ bút nghiêng theo nghiệp kiếm cung to let down one's pen and ink-slab for weapons, to give up one's academic studies for the fighting|- military career |
* Từ tham khảo/words other:
- cái khoan tay
- cái không thể đo lường được
- cái không thể lường được
- cái khung tập đi
- cái kia