khuây | - (Find) solace, relieve =Uống rượu cho khuây nỗi sầu+To find solace from sorrow in alcohol =Nghe nhạc cho khuây nỗi nhớ nhà+To solace one's homesicknees with music ="Cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây " (Chinh phụ ngâm) -The fragrant grass could not give solace to her heart |
khuây | - to solace; to relieve; to alleviate|= nghe nhạc cho khuây nỗi nhớ nhà to solace one's homesickness with music|= ' cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây ' the fragrant grass could not give solace to her heart |
* Từ tham khảo/words other:
- cái còn thừa
- cái công tắc
- cải củ
- cài cửa
- cái của bà ấy