ít ... nhất | - least; fewest|= sóng ngắn nhất có tần số cao nhất, hay số chu kỳ/giây; sóng dài nhất có tần số thấp nhất, hay ít chu kỳ/giây nhất the shortest waves have the highest frequency, or number of cycles per second; the longest waves have the lowest frequency, or fewest cycles per second|= người ít điểm nhất là người thắng cuộc the person with the fewest points wins |
* Từ tham khảo/words other:
- chất bán dẫn
- chất bảo quản
- chất bắt ánh sáng trên mặt phim ảnh
- chất béo
- chất bị hút bám