huy chương | * noun - medal |
huy chương | - medal|= ông ta được tặng nhiều huy chương do đã đóng góp đáng kể cho nền điện ảnh nước nhà he has been awarded many medals in recognition of his considerable contributions to national cinema|= giành được huy chương vàng/bạc/đồng về môn đấu kiếm to win a gold/silver/bronze medal for fencing |
* Từ tham khảo/words other:
- buồn hiu hắt
- buôn hương bán phấn
- buồn ỉa
- buồn khổ
- buôn không có môn bài