hình học | * noun - geometry |
hình học | - geometry|= sách hình học geometry book|= hình học cổ điển classical geometry|- geometric; geometrical|= quang hình học vận dụng quy luật phản chiếu và khúc xạ ánh sáng vào việc thiết kế thấu kính geometrical optics applies the laws of reflection and refraction of light to the design of lenses|= nhà nghiên cứu hình học geometrician |
* Từ tham khảo/words other:
- bớt ưu phiền
- bột vải
- bớt vênh váo
- bọt xà bông
- bọt xà phòng