hết lời | - Finish speaking =xin cảm ơn tất cả các vị, tôi xin hết lời+Thank you all, I have finished speaking -Exhaust one's argument (words) =Đã hết lời mà không có kết quả gì+To have exhausted one's arguments without any results =Hết lời khen+to be unable to find any more words of praise for someone |
hết lời | - to have said what one has to say; to have nothing else to say|= đến đây tôi xin hết lời rất cám ơn các bạn đã thẳng thắn góp ý cho bài thơ của tôi i've said what i have to say/i've done talking thank you very much for your frank criticism to my poem|- xem không ngớt lời |
* Từ tham khảo/words other:
- boong dạo mát
- boong ke
- boong tàu
- boongke
- bóp