ghế điện | * noun - electric chair |
ghế điện | - electric chair|= zangara, kẻ bắn tổng thống mới đắc cử franklin d roosevelt, lên ghế điện ngày 20/3/1933 zangara, who had shot at president elect franklin d roosevelt, was electrocuted on mar 20, 1933|= lên ghế điện to go to the chair; to be sent to the chair |
* Từ tham khảo/words other:
- bộ công nghiệp nhẹ
- bồ công văn
- bồ cu
- bố cu
- bỏ của chạy lấy người