đức | - Virtue, righteousness =Kính trọng người có đức+To respect the virtuous (righteous) =Vừa có đức vừa có tài+Both talented and vietuous. -(cũ) (used in front of nouns to indicate high standing or holiness) =Đức Thích Ca+Gautama Buddha; =Đức Bà+Saint Maria; =Đức Chúa Trời+God, the Lord |
đức | - virtue; righteousness|= kính trọng người có đức to respect the virtuous/righteous|= vừa có đức vừa có tài both talented and virtuous|- (used to indicate high standing or holiness)|= đức giám mục the right reverend|= đức tổng giám mục the most reverend|- germany|= từ năm 1949 đến 1990, nước đức bị chia thành tây đức và đông đức from 1949 to 1990, germany was divided into west germany and east germany|- german|= triết học/văn học/hội hoạ đức german philosophy/literature/painting |
* Từ tham khảo/words other:
- bình cũ rượu mới
- bình cứu hoả
- bình dã
- bình đái
- bình dài cổ