điều tiết | - to regulate; to adjust|= điều tiết hiệu suất của một cái máy to regulate the performance of a machine|- to accommodate|= muốn nhìn rõ được các vật ở cách những khoảng xa gần khác nhau, con người phải điều tiết mắt của mình to see things at different distances, human eyes must accommodate |
* Từ tham khảo/words other:
- thành phần gia đình
- thành phần hội nghị
- thành phần lớp dưới
- thành phần lớp trên
- thành phần lục nguyên