điều hòa | - to harmonize|= điều hòa một âm điệu to harmonize a melody|- to reconcile|= điều hòa những ý kiến bất đồng to reconcile differences|- to make equable; to regulate|= trồng rừng để điều hòa khí hậu to afforest land and make the climate equable |
* Từ tham khảo/words other:
- uỷ ban phát thanh và truyền hình việt nam
- uỷ ban quân quản
- uỷ ban quân sự cách mạng
- uỷ ban quốc gia chăm sóc và bảo vệ trẻ em
- uỷ ban quốc gia điều tra hậu quả của hóa chất độc hại