điệu | - Figure; carriage. ="Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du) -Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray -Medoly =Một điệu lâm ly+A doleful medoly -Tune,air =Điệu hát hò mái nhì mái đẩy+A baotman's tune =Figune (of dancẹ..). -(thông tục) Mannered, giving oneself fine airs =Cô ta điệu lắm+She gives herself very fine airs -Match off =Điệu tên móc túi về đồn công an.+To march off a pickpocket to a polise-station |
điệu | - figure; carriage|= ' nét buồn như cúc, điệu gầy như mai ' (nguyễn du) her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray|- medoly|= một điệu lâm ly a doleful medoly|- tune,air|= điệu hát hò mái nhì mái đẩy a baotman's tune|- figune (of dance...); (thông tục) mannered, giving oneself fine airs|= cô ta điệu lắm she gives herself very fine airs|- match off|= điệu tên móc túi về đồn công an to march off a pickpocket to a polise-station |
* Từ tham khảo/words other:
- bị trói tay
- bị trộm
- bị trừng phạt
- bị trừng trị
- bị truy nã