đi đến nơi về đến chốn | - to reach one's destination as one likes|= chiếc xe tuy cũ, nhưng vẫn giúp tôi đi đến nơi về đến chốn the car's old, but it gets me from a to b|= xe lửa là phương tiện tốt nhất để đi đến nơi về đến chốn the train is the best way of getting from a to b |
* Từ tham khảo/words other:
- người đi bỏ phiếu
- người đi bố ráp
- người đi bước nữa
- người đi cầm
- người đi câu cá trích cơm