đẹp lão | - Hale and hearty =Trông ông cụ tám mươi mà còn đẹp lão+At eighty, he still looks hale and hearty |
đẹp lão | - to look hale and hearty; to grow old gracefully; to age gracefully|= trông ông cụ tám mươi mà còn đẹp lão at eighty, he still looks hale and hearty |
* Từ tham khảo/words other:
- bị khiêng đi để chôn
- bi khổ
- bị khô và co móng
- bì khổng
- bí không bới đâu ra