đệ nhị thế chiến | - second world war; world war ii; wwii|= clinton (1946 -), tổng thống thứ 42 của mỹ (1993 -2001) và là tổng thống đầu tiên chào đời sau đệ nhị thế chiến (1939 -1945) clinton (1946-), 42nd president of the united states (1993-2001) and the first president born after world war ii (1939-1945) |
* Từ tham khảo/words other:
- bệnh làm chết cây du do nấm làm ra
- bệnh lang trắng
- bệnh lao
- bệnh lao khớp háng
- bệnh lao phổi