đấu tranh tư tưởng | - ideological struggle; * nghĩa bóng to struggle with one's conscience; to wrestle with one's conscience|= sau một hồi đấu tranh tư tưởng, anh quyết định gọi điện thoại cho cảnh sát after a wrestle with his conscience, he decided to phone the police |
* Từ tham khảo/words other:
- chính sách giải phóng ngay nô lệ
- chính sách giáo dục
- chính sách giao thông vận tải
- chính sách hậu chiến
- chính sách hòa hợp dân tộc