dân gian | - Broad masses (of the people) =Tin đồn tryuền khắp dân gian+The rumour spread among the masses of the people =Truyện cổ tích lưu truyền trong dân gian+A legend handed down from generation to generation among the broad masses of the people, a folk tale -Popular, folk =Thơ ca dân gian+Popular poetry, folk poetry =Nghệ thuật dân gian+Folk art |
dân gian | - the common people; folk|= tin đồn truyền khắp dân gian the rumour spread among the common people|= truyện cổ tích lưu truyền trong dân gian legend handed down from generation to generation among the common people; folktale|- popular; folk|= thơ ca dân gian popular poetry; folk poetry|= ngôn ngữ dân gian popular language |
* Từ tham khảo/words other:
- bất lợi
- bắt lỗi
- bắt lời
- bất lợi cho
- bát lớn