đâm đầu | - Rush headlong =Đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu+To rush headlong into an adventurous trip -Move heaven and earth and do something one cannot held =Túng quá phải đâm đầu đi vay nợ+To have to move heaven and earth and borrow money because of one's tight financial straits -Have to take the road ="ở nhà làng bắt mất trâu, Cho nên con phải dâm đầu ra đi" (ca dao)+At home, our buffalo has been confiscated; So I've had to take the road |
đâm đầu | - to rush headlong|= đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu to rush headlong into an adventurous trip|= nó làm tôi quê đến nỗi chẳng biết đâm đầu vào đâu he makes me so ashamed that i don't know which way to turn|- to move heaven and earth|= túng quá phải đâm đầu đi vay nợ to have to move heaven and earth and borrow money because of one's tight financial straits |
* Từ tham khảo/words other:
- bì bì
- bì bịch
- bị biến dạng
- bị biến đổi
- bị bịp