cứu | * verb - to save; to rescue; to relieve =cứu mạng người nào+to save someone's life |
cứu | - to rescue; to save|= cứu ai khỏi bị chết đuối to save somebody from drowning|= hại một người, cứu muôn người (truyện kiều) she caused one death, but saved ten thousand lives |
* Từ tham khảo/words other:
- bật cười
- bất đắc chí
- bất đắc dĩ
- bất đắc dĩ phải
- bất đắc kỳ tử