còn | * verb - To continue (to live, to exist..) =kẻ còn người mất+some are still living and some dead -To have...left, still have =nó còn tiền+he has some money left =anh ta còn mẹ già+he still has his old mother =còn nước còn tát+while there is life, there is hope =một mất một còn, một còn một mất+life-and-death, make-or-break =cuộc chiến đấu một mất một còn+a life-and-death battle |
còn | - to continue (to live, to exist)|= ngày nào còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ chiến tranh as long as imperialism continues, there is danger of war|= kẻ còn người mất some are still living and some dead|- xem còn sống|= nó còn bố mà/bố nó còn mà his father is still alive; he's still got his father|- to have...left|= nó còn năm quan he has five francs left|= còn bao nhiêu sữa? how much milk is left?|- to leave|= 88 trừ 29 còn bao nhiêu? what does 29 from 88 leave?|= 10 trừ 8 còn 2 ten minus eight leaves two|- still|= khuya rồi mà nó vẫn còn thức although it was late, he was still awake|= anh ta còn mẹ già he still has his old mother|- again|= ngày mai chúng tôi còn đến đây mà tomorrow, we shall come again|- to remain; to stay|= còn thức to stay awake|= việc đó còn phải xem đã that remains to be seen|- even|= mùa hè năm ngoái còn nóng hơn năm nay last year summer was even hotter than this year's|= còn gì bằng what could be better than...; there's nothing like...|- as for..., but|= nó ở nhà, còn anh, anh có đi không? he stays home, as for you, will you come?|= anh ta không đồng ý, nhưng còn chị ta thì sao? he is not agreeable, but what about her?|- while; whereas|= tôi làm việc từ sáng đến tối, còn nó thì đánh bài suốt ngày i work from morning till night, while he plays cards all day long |
* Từ tham khảo/words other:
- báo tang
- bảo tàng
- bảo tàng cách mạng
- bảo tàng chiến tranh
- bảo tàng dân tộc học