cớ | * noun - cause, reason; ground; pretext |
cớ | (từ-nghĩa cũ) to report; to inform; to notify|= ông ta mất thẻ căn cước, nhưng chẳng hiểu vì sao ông ta không cớ cảnh sát he lost his id card, but for reasons best known to himself, he didn't inform/notify the police|= cớ cảnh sát về việc mất xe gắn máy to report the loss of one's motorcycle to the police|- reason; pretext; excuse|= cái cớ để trừng phạt ai a rod/stick to beat somebody with|= đó chỉ là cái cớ mà thôi! it's just a pretext/an excuse! |
* Từ tham khảo/words other:
- bắp tay
- bắp thịt
- bắp vàng
- bắp vế
- bari