cờ | * noun - Flag, banner, standard =chào cờ+to salute the flag -Vexillum (in a pea flower) -Tassel (male inflorescence of maize) -Chess - Cờ người thường diễn ra vào dịp hội tháng ba. Nam nữ thanh niên mặc quần áo mang tên quân cờ. Người điều khiển ngồi trên cao điều khiển quân cờ đi. Có khi những nam nữ ấy còn mang theo khí giới và trước khi ăn một quân cờ, họ sẽ múa một thế võ |
cờ | - flag; banner; standard; colours|= chào cờ to salute the flag|= dưới lá cờ của đảng under the party banner|- vexillum (in a pea flower); tassel (male inflorescence of maize); chess |
* Từ tham khảo/words other:
- bắp cuộn
- bắp đùi
- bắp ngô
- bắp rang
- bắp tay