chuột | * noun - Rat, mouse =ướt như chuột lột+drenched to the bone, like a drowned rat !chuột chạy cùng sào -to be at the end of one's tether !cháy nhà ra mặt chuột -xem cháy !chuột sa chĩnh gạo -xem chĩnh |
chuột | - rat; mouse|= lũ chuột đã gặm đứt dây thừng the rats had chewed through the rope|= bẫy chuột mousetrap|- (tin học) mouse|= tấm lót chuột mouse pad|= người dùng lựa các mục hoặc chọn lệnh trên màn hình bằng cách nhấn một trong các nút chuột users select items or choose commands on the screen by pressing one of the mouse's buttons|- (kỹ thuật) condenser |
* Từ tham khảo/words other:
- báo
- bão
- bảo
- bạo
- bảo ai