chương trình | * noun - Programme, plan, syllabus =chương trình làm việc+a programme (plan) of work =chương trình nghị sự của một hội nghị+the programme of a conference, the agenda of a conference =chương trình toán+a mathematics syllabus =chương trình đại học về sử+a university-level history syllabus =lập chương trình cho máy tính điện tử+to work out a programme for an electronic computer =Như cương lĩnh |
chương trình | - program; programme; plan; schedule|= chương trình hành động action plan|= chương trình hạt nhân/không gian của pháp the french nuclear/space programme|- syllabus; curriculum|= chương trình toán mathematics syllabus|= chương trình đại học về sử university-level history syllabus|- xem chương trình nghị sự|- xem cương lĩnh |
* Từ tham khảo/words other:
- bào hao
- báo hỉ
- bảo hiểm
- bảo hiểm hỏa hoạn
- bảo hiểm hỏa hoạn liên đới